Mục tiêu của Quỹ ETF DCVFMVNMIDCAP là mô phỏng gần nhất có thể về biến động (performance) của chỉ số VN MidCap Index. Quỹ ETF DCVFMVNMIDCAP sử dụng chiến lược đầu tư thụ động để thực hiện mục tiêu đầu tư đã định trước.
Dragon Capital Vietfund Management (DCVFM) | Cập nhật hoạt động quỹ
Tên quỹ | Quỹ ETF DCVFMVNMIDCAP |
---|---|
Mã giao dịch | FUEDCMID |
Mã trên Bloomberg | FUEDCMID VN |
Sàn niêm yết | HOSE |
Loại hình quỹ | Quỹ ETF |
Chỉ số tham chiếu | VNMidcap Index |
Tiền tệ | VNĐ |
Công ty QLQ | Công ty Cổ phần Quản lý Quỹ Đầu tư Dragon Capital Việt Nam |
Ngân hàng giám sát | Standard Chartered Việt Nam |
Đại lý chuyển nhượng | Trung tâm lưu ký chứng khoán (VSD) |
Đơn vị cung cấp chỉ số | Sở giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) |
Thành viên lập quỹ | HSC, KIS, SSI, VCSC, BVSC |
Tổ chức tạo lập thị trường | N/A |
Lô chứng chỉ quỹ ETF | 1 (một) lô ETF tương ứng với 100.000 chứng chỉ quỹ ETF |
Tần suất giao dịch hoán đổi | Hàng ngày |
Phí quản lý | 0.80% |
Phí phát hành | 0% |
Phí mua lại | 0% - 0.15% |
Phân phối lợi nhuận | Tái đầu tư |
Tổng NAV (tỷ VNĐ) | 308,8 |
Số lượng CCQ đang lưu hành (triệu ccq) | 26,4 |
Tỷ lệ chi phí 12 tháng (%) | 1,3 |
Vòng quay tài sản 12 tháng (%) | 18,0 |
Quỹ ETF DCVFMVNMIDCAP sử dụng chiến lược mô phỏng chỉ số có chọn lọc (sampling strategy) để thực hiện mục tiêu đầu tư đã định trước. Quỹ sẽ hướng đến phương pháp lựa chọn mẫu và tối ưu hóa, ưu tiên các cổ phiếu có giá trị vốn hóa và thanh khoản cao trong và ngoài danh mục chỉ số tham chiếu nhằm mục đích (1) hạn chế rủi ro thanh khoản cho danh mục đầu tư và (2) tinh giản danh mục để thành viên lập quỹ dễ dàng thực hiện hoạt động giao dịch hoán đổi và tạo lập thị trường nhưng vẫn đảm bảo mức sai lệch so với chỉ số tham chiếu tuân theo quy định.
Tài sản được phép đầu tư
Để thực hiện mục tiêu đầu tư là mô phỏng chỉ số tham chiếu, cơ cấu đầu tư của Quỹ ETF DCVFMVNMIDCAP được thiết kế phần lớn nắm giữ tài sản là các cổ phiếu niêm yết và đảm bảo tuân thủ các hạn chế đầu tư theo quy định.
NAV/đvq & Index | 1 tháng | 3 tháng | Kể từ đầu năm | 12 tháng | Kể từ khi thành lập |
---|
Cổ phiếu | Số lượng | Giá trị | Tỉ trọng NAV (%) | Sở hữu nước ngoài/room |
---|
Cổ phiếu | Số lượng | Giá trị | Tỉ trọng NAV (%) | Sở hữu nước ngoài/room |
---|
Chỉ số cơ bản | FUEDCMID | VN-Index |
---|
Hệ số rủi ro | FUEDCMID | VN-Index |
---|
Tài liệu này được viết và phát hành bởi công ty VietFund Management (VFM). Các thông tin trong tài liệu được công ty VFM xem là đáng tin cậy, dựa trên các nguồn đã công bố ra công chúng và công ty VFM không chịu trách nhiệm về độ chính xác của những thông tin trong tài liệu này, ngoại trừ những thông tin, số liệu của các Quỹ do Công ty VFM quản lý, được cung cấp trong tài liệu này. Tài liệu này thể hiện quan điểm, đánh giá của người viết tại thời điểm phát hành, mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi mà không cần thông báo. Tài liệu này không phải là bản cáo bạch, lời đề nghị hay là bất kỳ cam kết nào của Công ty VFM hay các Quỹ do Công ty VFM quản lý. Công ty VFM không có nghĩa vụ phải cập nhật, sửa đổi tài liệu này dưới mọi hình thức khi các vấn đề thuộc về quan điểm, dự báo và ước tính trong tài liệu này thay đổi hoặc trở nên không chính xác