Mục tiêu của Quỹ là mô phỏng gần nhất có thể về biến động (performance) của chỉ số tổng thu nhập VN30 sau khi trừ đi chi phí của Quỹ. Chỉ số tổng thu nhập VN30 là chỉ số do Sở giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh xây dựng và quản lý. Nhà đầu tư nước ngoài không bị hạn chế tỷ lệ sở hữu đối với Quỹ ETF DCVFMVN30.
Cập nhật hoạt động quỹ DCVFMVN30
DownloadGeneral Information
Fund name | DCVFMVN30 ETF |
---|---|
Fund code | E1VFVN30 |
Bloomberg Ticker | E1VFVN30 VN Equity |
Listing Bourse | HOSE |
Fund Type | ETF fund |
Benchmark Index | VN30 Total Return Index |
Currency | VND |
Fund Manager | Dragon Capital Vietfund Management (DCVFM) |
Custodian Bank | Standard Chartered Bank VN |
Transfer Agency | Vietnam Securities Depository (VSD) |
Index Provider | Ho Chi Minh Stock Exchange (HOSE) |
Authorized Participants (AP) | HSC, VDSC, BVSC, VCSC, VND, KIS, BSC, SSI, MAS |
Market Maker | HSC, BVSC, VCSC, BSC, KIS, VND |
A Creation Unit | Equal to 100,000 ETF fund certificates |
Exchange Trading Time | Daily |
Management fee | 0.65%/NAV/annually |
Subscription fee | 0% |
Redemption fee | 0%-0,15% |
Dividend | Reinvested (upon AGM approval) |
Total NAV (VND bn) | 7,297.9 |
Number of outstanding shares (mn) | 314.1 |
12-month Expense Ratio (%) | 0.8 |
12-month Turn-over Ratio (%) | 30.6 |
GIỚI THIỆU CHỈ SỐ MÔ PHỎNG VN30 - TRI
VN30 – TRI là chỉ số của 30 cổ phiếu có giá trị vốn hóa và thanh khoản cao nhất thị trường được chọn lựa từ danh sách các cổ phiếu hàng đầu chiếm 90% giá trị giao dịch của chỉ số VNAllshare. Chỉ số này sẽ được tái cơ cấu hai đợt trong một năm (tháng 1 và tháng 7) thông qua quy trình sàng lọc cổ phiếu của HOSE gồm 5 bước:
Bước 1: Điều kiện niêm yết
Bước 2: Sàng lọc về free-float
Bước 3: Sàng lọc về giá trị giao dịch
Bước 4: Chọn lựa danh sách cổ phiếu hàng đầu chiếm 90% giá trị giao dịch
Bước 5: Xếp hạng từ cao xuống thấp giá trị giao dịch trung bình hàng ngày trong vòng 12 tháng.
ĐIỂM NỔI BẬT CỦA VN30
- Tổng giá trị vốn hóa là 44,2 tỷ USD, chiếm tỷ trọng 76,6% tổng giá trị vốn hóa toàn bộ HOSE.
- 10/30 cổ phiếu có giá trị vốn hóa đạt 1 tỷ USD.
- Giá trị vốn hóa của các cổ phiếu dao động từ 137,8 triệu USD (FLC) – 8,5 tỷ USD (VNM)
- Giá trị giao dịch trong ngày đạt 45,1 triệu USD, xấp xỉ mức 50,6% của giá trị giao dịch trong ngày của HOSE.
- 17/30 cổ phiếu có giá trị giao dịch trong ngày đạt 1 triệu USD.
Giá trị giao dịch trong ngày của VN30 dao động từ 0,34 triệu USD (REE) – 5,0 triệu USD (HPG).
Performance Chart
Rate of Return
As of:NAV/đvq & Index | 1 month | 3 months | YTD | 12 months | Since Inception |
---|
Top 10 holdings
All holdings
As of:Stock | Amount | Value | % NAV | Foreign investors' ownership ratio |
---|
Stock | Amount | Value | % NAV | Foreign investors' ownership ratio |
---|
Outstanding Shares
Pricing
Phân bổ tài sản theo ngành
Portfolio Statistics
As of:Fundamental ratios | E1VFVN30 | VN-Index |
---|
Risk ratios | E1VFVN30 | VN-Index |
---|
Premium/Discount
Khuyến cáo
Tài liệu này được viết và phát hành bởi công ty Dragon Capital Việt Nam (DCVFM). Các thông tin trong tài liệu được công ty DCVFM xem là đáng tin cậy, dựa trên các nguồn đã công bố ra công chúng và công ty DCVFM không chịu trách nhiệm về độ chính xác của những thông tin trong tài liệu này, ngoại trừ những thông tin, số liệu của các Quỹ do Công ty DCVFM quản lý, được cung cấp trong tài liệu này. Tài liệu này thể hiện quan điểm, đánh giá của người viết tại thời điểm phát hành, mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi mà không cần thông báo. Tài liệu này không phải là bản cáo bạch, lời đề nghị hay là bất kỳ cam kết nào của Công ty DCVFM hay các Quỹ do Công ty DCVFM quản lý. Công ty DCVFM không có nghĩa vụ phải cập nhật, sửa đổi tài liệu này dưới mọi hình thức khi các vấn đề thuộc về quan điểm, dự báo và ước tính trong tài liệu này thay đổi hoặc trở nên không chính xác